Giáo án Tin học 8 CTST Bài 12: Thuật toán, chương trình máy tính(W+PPT)
- Mã tài liệu: GP8195 Copy
Môn: | Tin học |
Lớp: | 8 |
Bộ sách: | Chân trời sáng tạo |
Lượt xem: | 518 |
Lượt tải: | 6 |
Số trang: | 20 |
Tác giả: | |
Trình độ chuyên môn: | |
Đơn vị công tác: | |
Năm viết: |
Số trang: | 20 |
Tác giả: | |
Trình độ chuyên môn: | |
Đơn vị công tác: | |
Năm viết: |
Sau bài học này, HS sẽ:
– Mô tả được kịch bản đơn giản dưới dạng thuật toán và tạo được một số chương trình đơn giản.
– Thể hiện được cấu trúc tuần tự phục trong chương trình.
– Hiểu được chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán.
– Nêu được khái niệm biến, hằng, kiểu dữ liệu và sử dụng được các khái niệm này ở các chương trình đơn giản.
Mô tả sản phẩm
I. MỤC TIÊU
1. Mục tiêu
Sau bài học này, HS sẽ:
– Mô tả được kịch bản đơn giản dưới dạng thuật toán và tạo được một số chương trình đơn giản.
– Thể hiện được cấu trúc tuần tự phục trong chương trình.
– Hiểu được chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán.
– Nêu được khái niệm biến, hằng, kiểu dữ liệu và sử dụng được các khái niệm này ở các chương trình đơn giản.
2. Năng lực
Năng lực chung:
– Tự chủ và tự học: biết lắng nghe và chia sẻ ý kiến cá nhân với bạn, nhóm và GV. Tích cực tham gia các hoạt động trong lớp.
– Giao tiếp và hợp tác: có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.
– Giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết phối hợp với bạn bè khi làm việc nhóm, có sáng tạo khi tham gia các hoạt động tin học.
Năng lực riêng:
– Phát triển năng lực tự học thông qua việc tìm tòi, nghiên cứu và khai thác thông tin.
– Giải quyết được vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông.
– Ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong học và tự học.
– Hợp tác trong môi trường số hiệu quả dựa trên sự hiểu biết về đặc điểm đa dạng và độ tin cậy khác nhau của thông tin trong môi trường số.
3. Phẩm chất
– Rèn luyện đức tính chăm chỉ, kiên trì và cẩn thận trong học và tự học
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên
– SGK, SGV, SBT Tin học 8.
– Máy tính được cài đặt phần mềm lập trình Scratch, máy chiếu. (Tiết 1)
– Phòng thực hành tin học (tiết 2).
2. Đối với học sinh
– SGK, SBT Tin học 8.
III. PHÂN BỐ THỜI LƯỢNG
– Tiết 1 (lí thuyết): Các phần Khởi động, Khám phá và Luyện tập.
– Tiết 2 (thực hành): Phần Thực hành và phần Vận dụng.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Dẫn dắt, gợi mở kiến thức cho HS trước khi vào bài học.
b. Nội dung: GV đặt câu hỏi dẫn dắt HS tìm hiểu về thuật toán, chương trình máy tính.
c. Sản phẩm học tập: HS trả lời được câu hỏi.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
– Tổ chức trò chơi mảnh ghép:
GV chia lớp thành 4 – 8 nhóm mỗi nhóm có 3 mảnh ghép chứa lần lượt các thông tin sau:
a) Chuẩn theo công thức C = 2 x 3,14 x r.
b) Nhập số đo bán kính hình tròn r.
c) Thông báo kết quả chu vi
Em hãy sắp xếp mảnh ghép theo thứ tự đúng để mô tả Thuật toán tính chu vi của hình tròn có số đo bán kính r được nhập từ bàn phím
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
– HS đọc yêu cầu, thảo luận nhóm sắp xếp các mảnh ghép theo thứ tự hợp lí nhất.
– GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết).
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
– Đại diện 1-2 nhóm báo cáo kết quả nhiệm vụ
– GV mời HS khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung.
Đáp án: Thứ tự đúng là:b) → a) → c)
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
– GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
– GV cung cấp thêm thông tin về thuật toán tính chu vi hình tròn sử dụng chương trình Scratch:
Thuật toán 1
1. Nhập số đo bán kính hình tròn r.
2. Tính chu vi hình tròn theo công thức C = 2 x 3,14 x r.
3. Thông báo kết quả chu vi ask “Nhập a=bán kính hình tròn:” and wait
set “r” to answer
set “chuvi” to 2*3.14*r
say join”Chu vi hình tròn là:” chuvi
– GV dẫn dắt HS vào bài học: Trong bài học này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về thuật toán, chương trình máy tính là gì? Làm thế nào để tạo một thuật toán đơn giản– Bài 12: Thuật toán, chương trình máy tính.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu từ thuật toán đến chương trình
a. Mục tiêu: HS mô tả được kịch bản đơn giản dưới dạng thuật toán và tạo được một số chương trình đơn giản; thể hiện được cấu trúc tuần tự phục trong chương trình; hiểu được chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán.
b. Nội dung: HS đọc thông tin mục 1 – SGK.79-81 và trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập:
– HS nêu và ghi được vào vở các khái niệm thuật toán, chương trình, viết được một số chương trình đơn giản, câu trả lời Hoạt động Làm.
d. Tổ chức hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
– GV chia lớp thành 6 nhóm HS, mỗi nhóm tìm hiểu về thuật toán, chương trình.
– GV có thể đặt thêm các câu hỏi để các nhóm hiểu sâu nội dung mình tìm hiểu:
+ Hãy cho biết mỗi lệnh, khối lệnh ở bảng 1 trong SGK tương ứng với bước nào trong thuật toán 1 (phần Khởi động)
+ Em có nhận xét gì về thứ tự các lệnh, khối lệnh ở Hình 1 trong SGK với thứ tự các bước trong thuật toán 1
+ Thuật toán 1 là thuật toán tuần tự trong đó các bước của thực toàn được thực hiện lần lượt từ trên xuống dưới chương trình ở Hình 1 trong SGK là để thực hiện thuật toán 1. Em có nhận xét gì về trình tự thực hiện các lệnh, khối lệnh trong chương trình ở Hình 1 trong SGK.
– GV cho HS thảo luận nhóm, hoàn thành bài tập trong mục Hoạt động Làm SGK tr.80 theo kĩ thuật trạm:
1. Em hãy chỉnh sửa phần thuật toán em đã hoàn thành ở phần Khởi động để thực hiện thêm việc tính và thông báo diện tích của hình tròn.
2. để thực hiện thuật toán đã chỉnh sửa ở câu 1
3. Thảo luận với bạn để mô tả thuật toán tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài a và chiều rộng b được nhập từ bàn phím. Sau đó, sắp xếp các lệnh, khối lệnh dưới đây theo thứ tự đúng để thực hiện thuật toán đó.
– GV tổ chức để HS tự tóm tắt, chốt kiến thức như nội dung tại mục Ghi nhớ.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
– HS đọc thông tin SGK tr.79,80, thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi.
– HS hoàn thành bài tập trong mục Hoạt động Làm SGK tr.80.
– GV theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
– GV mời đại diện HS trình bày về: Đặc điểm của thông tin số.
– GV mời đại diện HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
– GV nhận xét, chuẩn kiến thức.
– GV chuyển sang nội dung mới.
GV lưu ý: Lệnh When clicked được thêm vào vị trí trên cùng của chương trình để khi nháy chuột vào lá cờ thì chương trình sẽ bắt đầu thực hiện. 1. Từ thuật toán đến chương trình
-Mô tả công việc dưới dạng thuật toán là việc liệt kê các bước thực hiện công việc đó. Các bước của thuật toán được thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới.
Chương trình máy tính gồm các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các bước của thuật toán. Các lệnh trong chương trình được thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới.
Hoạt động Làm:
Bài tập 1. Bổ sung thêm việc tính và thông báo diện tích của hình tròn.
Thuật toán 2
1. Nhập số đo bán kính hình tròn r.
2. Tính chu vi hình tròn theo công thức
C = 2 x 3,14 x r.
3. Tính diện tích hình tròn theo công thức S = 3,14 x r x r.
4. Thông báo kết quả chu vi.
5. Thông báo kết quả diện tích.
Bài tập 2.
Thêm biến diện tích: Make a variable>Nhập “Dientich”>OK.
Thêm lệnh tính diện tích:
Thêm lệnh thông báo diện tích hình tròn:
Thực hiện thay đổi vị trí các lệnh để hoàn thiện chương trình:
Bài tập 3.
Thuật toán 3: Thuật toán tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật
1. Nhập chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật a
2. Nhập chiều rộng hình chữ nhật b
3. Tính chu vi mảnh vườn theo công thức C = (a + b) x 2
4. Thông báo kết quả tính chu vi
Thứ tự đúng của các lệnh, khối lệnh là:
a → b → d → c.
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
100.000 ₫
- 8
- 420
- 1
- [product_views]
100.000 ₫
- 0
- 530
- 2
- [product_views]
100.000 ₫
- 5
- 511
- 3
- [product_views]
100.000 ₫
- 3
- 435
- 4
- [product_views]
100.000 ₫
- 3
- 580
- 5
- [product_views]
100.000 ₫
- 8
- 569
- 6
- [product_views]
100.000 ₫
- 4
- 498
- 7
- [product_views]
100.000 ₫
- 8
- 517
- 8
- [product_views]
100.000 ₫
- 0
- 485
- 9
- [product_views]
100.000 ₫
- 5
- 409
- 10
- [product_views]