Giáo án Toán 11 CTST CHƯƠNG I – Bài tập cuối chương I(W+PPT)
- Mã tài liệu: GP11043 Copy
Môn: | Toán |
Lớp: | 11 |
Bộ sách: | Chân trời sáng tạo |
Lượt xem: | 485 |
Lượt tải: | 1 |
Số trang: | 11 |
Tác giả: | |
Trình độ chuyên môn: | |
Đơn vị công tác: | |
Năm viết: |
Số trang: | 11 |
Tác giả: | |
Trình độ chuyên môn: | |
Đơn vị công tác: | |
Năm viết: |
Học sinh củng cố, ôn tập lại các kiến thức, kĩ năng về
– Góc lượng giác
– Giá trị lượng giác của một góc lượng giác.
– Các công thức lượng giác
– Hàm số lượng giác và đồ thị
– Phương trình lượng giác cơ bản.
Mô tả sản phẩm
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng: Học sinh củng cố, ôn tập lại các kiến thức, kĩ năng về
Góc lượng giác
Giá trị lượng giác của một góc lượng giác.
Các công thức lượng giác
Hàm số lượng giác và đồ thị
Phương trình lượng giác cơ bản.
2. Năng lực
Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
Tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài học về góc lượng giác, giá trị lượng giác, các công thức lượng giác, hàm số lượng giác, phương trình lượng giác.
Mô hình hóa toán học: vận dụng các kiến thức vào bài toán thực tế.
Giao tiếp toán học.
3. Phẩm chất
Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước…), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu:
– Tạo tâm thế HS vào bài học. HS nhớ lại các kiến thức đã học ở chương I.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi về hàm số lượng giác, phương trình lượng giác.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
– GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi TN 1 đến 6 (SGK -tr.42)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ trả lời nhanh các câu hỏi, giải thích các đáp án.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới.
Đáp án
1.C, 2. A, 3. B, 4. A, 5.B, 6.C
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức đã học của chương I.
a) Mục tiêu:
– HS nhắc lại và tổng hợp được các kiến thức đã học theo một sơ đồ nhất định.
a) Mục tiêu:
– HS nhắc lại và tổng hợp được các kiến thức đã học theo một sơ đồ nhất định.
b) Nội dung
HS tổng hợp lại kiến thức dựa theo SGK và ghi chép trên lớp theo nhóm đã được phân công của buổi trước.
c) Sản phẩm: Sơ đồ mà HS đã vẽ.
d) Tổ chức thực hiện:
HĐ CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
– – GV mời đại diện từng nhóm lên trình bày về sơ đồ tư duy của nhóm.
– GV có thể đặt các câu hỏi thêm về nội dung kiến thức:
+ Nêu hệ thức Chasles.
+ Nêu các công thức lượng giác: công thức cộng, công thức góc nhân đôi, công thức biến tổng thành tích.
+ Nêu mối liên hệ về giá trị lượng giác của các góc phụ nhau, bù nhau, đối nhau.
+ Nêu cách giải phương trình cơ bản sin〖x=m,tan〖x=m〗 〗
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
– HS tự phân công nhóm trưởng và nhiệm vụ phải làm để hoàn thành sơ đồ.
– GV hỗ trợ, hướng dẫn thêm.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
– Đại diện nhóm trình bày, các HS chú ý lắng nghe và cho ý kiến.
– HS trả lời câu hỏi của GV.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
– GV nhận xét các sơ đồ, nêu ra điểm tốt và chưa tốt, cần cải thiện.
– GV chốt lại kiến thức của chương.
+ Hệ thức Chasles: Với ba tia Oa,Ob,Oc bất kì, ta có sđ(Oa,Ob)+sđ(Ob,Oc)=sđ(Oa,Oc)+k360^∘ (k∈Z)
+ Công thức cộng
cos(α+β)=cosα cosb-sinα sinb
cos(α-β)=cosα cosb+sinα sinb
sin(α-β)=sinα cosβ-cosα sinβ
sin(α+β)=sinα cosβ+cosα sinβ
tan(α-β)=tan〖α-tan〖β 〗 〗/(1+tan〖α tanβ 〗 )
tan(α+β)=tan〖α+tan〖β 〗 〗/(1-tan〖α tanβ 〗 )
(giả thiết biểu thức đều có nghĩa)
+ Công thức góc nhân đôi
sin〖2α=2 sin〖α cos〖\ α〗 〗 〗
cos〖2α=cos^2α-〗 sin^2α=2 cos^2α-1=1-2α
tan2α=2tanα/(1-tan^2α )
+ Công thức biến đổi tổng thành tích
cosα+cosβ=2cos(α+β)/2 cos(α-β)/2
□( ) cosα-cosβ=-2sin(α+β)/2 sin(α-β)/2
sinα+sinβ=2sin(α+β)/2 cos(α-β)/2
+ Hai góc đối nhau α và -α
cos(-α)=cosα
sin(-α)=-sinα
tan(-α)=-tanα
cot(-α)=-cotα
+) Hai góc bù nhau α và π- α
sin(π-α)=sinα
cos(π-α)=-cosα
tan(π-α)=-tanα
cot(π-α)=-cotα
+) Hai góc phụ nhau α và π/2-α
sin(π/2-α)=cosα
cos(π/2-α)=sinα
tan(π/2-α)=-tanα
cot(π/2-α)=-cotα
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức đã học.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức của bài học làm bài tập 7 đến 11 (SGK -tr.42+43).
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
– GV tổ chức cho HS hoạt động thực hiện Bài 7 đến 11 (SGK -tr.42+43).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm, hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
– GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
– Mỗi bài tập GV mời HS trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
– GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác.
Kết quả:
Bài 7
Trong 1 giây, quạt quay được 45/60=3/4 (vòng).
Trong 3 giây, quạt quay được 3⋅3/4=9/4 (vòng).
Vì quạt quay theo chiều durơng nên góc quay của quạt sau 3 giây có số đo là 9/4⋅2π=9π/2.
Bài 8.
a) sinα=-√(1-cos^2α)=-√(1-(1/3)^2 )=-(2√2)/3;
b) sin2α=2sinαcosα=2⋅(-(2√2)/3)⋅1/3=-(4√2)/9;
c) cos(α+π/3)=cos〖α cos〖π/3〗 〗-sin〖α sin〖π/3〗 〗=(2√2)/3+√3/2=(1+2√6)/6.
Bài 9.
a) sin(α+β)sin(α-β)=(sinαcosβ+cosαsinβ)(sinαcosβ-cosαsinβ)
=sin^2αcos^2β-cos^2αsin^2β
=sin^2α(1-sin^2β)
b) cos^4α-cos^4(α-π/2)=cos^4α-sin^4α=(cos^2α-sin^2α)(cos^2α+sin^2α)
=cos^2α-sin^2α=cos2α”. “
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
100.000 ₫
- 8
- 420
- 1
- [product_views]
100.000 ₫
- 0
- 530
- 2
- [product_views]
100.000 ₫
- 5
- 511
- 3
- [product_views]
100.000 ₫
- 3
- 435
- 4
- [product_views]
100.000 ₫
- 6
- 518
- 5
- [product_views]
100.000 ₫
- 3
- 580
- 6
- [product_views]
100.000 ₫
- 8
- 569
- 7
- [product_views]
100.000 ₫
- 4
- 498
- 8
- [product_views]
100.000 ₫
- 8
- 517
- 9
- [product_views]
100.000 ₫
- 0
- 485
- 10
- [product_views]