Giáo án Tin học 8 Cánh Diều CĐ E2. Bài 4. Thực hành tạo danh sách liệt kê và tiêu đề trang.(W+PPT)
- Mã tài liệu: GP8101 Copy
Môn: | Tin học |
Lớp: | 8 |
Bộ sách: | Cánh diều |
Lượt xem: | 539 |
Lượt tải: | 6 |
Số trang: | 8 |
Tác giả: | |
Trình độ chuyên môn: | |
Đơn vị công tác: | |
Năm viết: |
Số trang: | 8 |
Tác giả: | |
Trình độ chuyên môn: | |
Đơn vị công tác: | |
Năm viết: |
Sau bài học này, HS sẽ:
– Trình bày được thông tin dạng liệt kê có thứ tự hoặc không có thứ tự.
– Thực hiện được việc tạo tiêu đề đầu trang, chân trang và đánh số trang cho văn bản.
Mô tả sản phẩm
I. MỤC TIÊU
1. Mục tiêu
Sau bài học này, HS sẽ:
– Trình bày được thông tin dạng liệt kê có thứ tự hoặc không có thứ tự.
– Thực hiện được việc tạo tiêu đề đầu trang, chân trang và đánh số trang cho văn bản.
2. Năng lực
Năng lực chung:
– Tự chủ và tự học: biết lắng nghe và chia sẻ ý kiến cá nhân với bạn, nhóm và GV. Tích cực tham gia các hoạt động trong lớp.
– Giao tiếp và hợp tác: có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.
– Giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết phối hợp với bạn bè khi làm việc nhóm, có sáng tạo khi tham gia các hoạt động tin học.
Năng lực riêng:
– Sử dụng đúng cách các thiết bị, các phần mềm thông dụng và mạng máy tính phục vụ cuộc sống và học tập; có ý thức và biết cách khai thác môi trường số, biết tổ chức và lưu trữ dữ liệu; bước đầu tạo ra được sản phẩm số phục vụ cuộc sống nhờ khai thác phần mềm ứng dụng.
– Biết lựa chọn và sử dụng được các công cụ, các dịch vụ ICT thông dụng để chia sẻ, trao đổi thông tin và hợp tác một cách an toàn; giao lưu được trong xã hội số một cách văn hóa; có khả năng làm việc nhóm, hợp tác được trong việc tạo ra trình bày và giới thiệu được sản phẩm số; ; nhận biết được sơ lược một số ngành nghề chính thuộc lĩnh vực tin học.
3. Phẩm chất
– Rèn luyện đức tính chăm chỉ, sáng tạo.
– Củng cố tinh thần yêu nước và trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên
– SGK, SGV, SBT Tin học 8.
– Máy tính, máy chiếu.
– Phiếu học tập
2. Đối với học sinh
– SGK, SBT Tin học 8.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Dẫn dắt, gợi mở kiến thức cho HS trước khi vào bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề; HS đọc thông tin và trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: HS trả lời được câu hỏi:
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
– GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Nêu lại các bước để tạo danh sách liệu kê theo thứ tự các số.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
– HS trả lời câu hỏi
– GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết).
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
– HS trả lời:
1. Đưa con trỏ văn bản đến nơi cần tạo đanh sách liệt kê dạng số thứ tự;
2. Nhấp nút phải chuột. Hộp thoại nhanh xuất hiện (Hình 86), chọn Bullets and Numbering. Hộp thoại Bullets and Numbering xuất hiện.
3. Trong hộp thoại chọn mục Numbered.
4. Nhấp chuột vào kiểu kí hiệu cần chọn.
– GV mời HS khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
– GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
– GV dẫn dắt HS vào bài học: Hôm nay, chúng ta sẽ cùng vận dụng các kiến thức đã học về danh sách liệt kê trong văn bản để thực hành trên phần mềm soạn thảo – Bài 4: Thực hành tạo danh sách liệt kê và tiêu đề trang.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tạo danh sách liệt kê có thứ tự.
a. Mục tiêu: Trình bày được thông tin dạng liệt kê có thứ tự.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề; HS đọc thông tin SGK tr.49 và thực hành trên máy tính.
c. Sản phẩm học tập: HS tạo được danh sách như hình 1.
d. Tổ chức hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
– GV yêu cầu HS đọc thông tin– SGK tr.49 thảo luận nhóm (2 HS) chỉ ra nhiệm vụ và các bước thực hiện.
¬- GV yêu cầu học sinh thực hiện nhiệm vụ SGK.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
– HS đọc thông tin SGK trg.49 và thực hành trên phần mềm soạn thảo.
– GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
– HS tạo được danh sách như hình 1.
– GV mời đại diện HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
– GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
– GV chuyển sang nội dung mới. 1. Tạo danh sách liệt kê có thứ tự.
– HS nêu được nhiệm vụ cần làm: Trình bày các mức nhận thức theo thang đo Bloom bằng định dạng danh sách liệt kê.
– HS nêu được các nội dung cần thực hiện:
+ Định dạng tiêu đề: In đậm
+ Định dạng nội dung. Liệt kê dạng số với 6 nội dung: Ghi nhớ, Hiểu, Áp dụng, Phân tích, Đánh giá, Sáng tạo.
Hoạt động 2: Tạo danh sách liệt kê không có thứ tự.
a. Mục tiêu: Trình bày được thông tin dạng liệt kê không có thứ tự.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề; HS đọc thông tin SGK tr.49-50 và thực hành trên máy tính.
c. Sản phẩm học tập: HS tạo được danh sách liệt kê tóm tắt các nội quy trong phòng máy ở trường.
d. Tổ chức hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
– GV yêu cầu HS đọc thông tin– SGK tr.49-50 thảo luận nhóm (2 HS) chỉ ra nhiệm vụ và các bước thực hiện.
¬- GV yêu cầu học sinh thực hiện nhiệm vụ SGK.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
– HS đọc thông tin SGK trg.49-50 và thực hành trên phần mềm soạn thảo.
– GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
– HS tạo được danh sách liệt kê các nội quy trong phòng máy ở trường.
– GV mời đại diện HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
– GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
– GV chuyển sang nội dung mới. 2. Tạo danh sách liệt kê không có thứ tự.
– HS nêu được nhiệm vụ cần làm:
Em hãy tạo danh sách liệt kê tóm tất các điều nêu trong Nội quy phòng máy trường em. Các mục trong nội quy được đánh dầu đầu dòng bằng một kí tự hoặc biêu tượng tuỳ ý.
– HS nêu được các bước thực hiện:
– Soạn các mục trong nội quy và định dạng theo kiểu liệt kê không có thứ tự.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS củng cố kiến thức đã học.
b. Nội dung: GV nêu nhiệm vụ; HS trả lời để luyện tập các kiến thức đã học.
c. Sản phẩm học tập: HS chọn được đáp án đúng cho câu hỏi trắc nghiệm.
d. Tổ chức hoạt động:
Nhiệm vụ 1: Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
– GV nêu yêu cầu: Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng
Câu hỏi 1: Để tạo một danh sách dạng liệt kê trong phần mềm soạn thảo, bạn thực hiện thao tác gì?
A) Kéo và thả các mục vào vị trí mong muốn.
B) Click vào nút “Danh sách liệt kê” trên thanh công cụ.
C) Nhấn tổ hợp phím “Ctrl + L”.
D) Đánh số thứ tự của các mục bằng tay.
Câu hỏi 2: Để tạo đầu trang trong phần mềm soạn thảo, bạn thực hiện thao tác gì?
A) Chọn mục “Đầu trang” trong menu “Chèn”.
B) Sử dụng nút “Đầu trang” trên thanh công cụ.
C) Nhấn tổ hợp phím “Ctrl + Shift + H”.
D) Viết văn bản đầu trang bằng tay.
Câu hỏi 3: Để tạo chân trang trong phần mềm soạn thảo, bạn thực hiện thao tác gì?
A) Chọn mục “Chân trang” trong menu “Chèn”.
B) Sử dụng nút “Chân trang” trên thanh công cụ.
C) Nhấn tổ hợp phím “Ctrl + Shift + F”.
D) Gõ văn bản chân trang bằng tay.
Câu hỏi 4: Để đánh số trang tự động trong phần mềm soạn thảo, bạn thực hiện thao tác gì?
A) Chọn mục “Đánh số trang” trong menu “Chèn”.
B) Sử dụng nút “Đánh số trang” trên thanh công cụ.
C) Nhấn tổ hợp phím “Ctrl + Alt + N”.
D) Tạo mã lệnh để đánh số trang tự động.
Câu hỏi 5: Để chọn cách hiển thị đánh số trang (chẵn/lẻ, từ trang số mấy bắt đầu…) trong phần mềm soạn thảo, bạn thực hiện thao tác gì?
A) Chọn mục “Đánh số trang” trong menu “Tùy chọn trang”.
B) Sử dụng nút “Tùy chọn đánh số trang” trên thanh công cụ.
C) Nhấn tổ hợp phím “Ctrl + Shift + N”.
D) Thay đổi cách hiển thị trong phần “Trang số” trong cửa sổ “Đánh số trang”.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
– HS vận dụng kiến thức đã học và trả lời câu hỏi.
– GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
– GV mời đại diện HS trả lời:
Câu 1. Đáp án B.
Câu 2. Đáp án A.
Câu 3. Đáp án A.
Câu 4. Đáp án B.
Câu 5. Đáp án D.
– GV mời đại diện HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
– GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
Xem thêm:
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
100.000 ₫
- 8
- 420
- 1
- [product_views]
100.000 ₫
- 0
- 530
- 2
- [product_views]
100.000 ₫
- 5
- 511
- 3
- [product_views]
100.000 ₫
- 3
- 435
- 4
- [product_views]
100.000 ₫
- 6
- 518
- 5
- [product_views]
100.000 ₫
- 3
- 580
- 6
- [product_views]
100.000 ₫
- 8
- 569
- 7
- [product_views]
100.000 ₫
- 4
- 498
- 8
- [product_views]
100.000 ₫
- 8
- 517
- 9
- [product_views]
100.000 ₫
- 0
- 485
- 10
- [product_views]