Giáo án Toán Lớp 8 KNTT Bài 15: Định lí Thalès trong tam giác(W+PPT)
- Mã tài liệu: GP8137 Copy
Môn: | Toán |
Lớp: | 8 |
Bộ sách: | Kết nối tri thức |
Lượt xem: | 445 |
Lượt tải: | 1 |
Số trang: | 18 |
Tác giả: | |
Trình độ chuyên môn: | |
Đơn vị công tác: | |
Năm viết: |
Số trang: | 18 |
Tác giả: | |
Trình độ chuyên môn: | |
Đơn vị công tác: | |
Năm viết: |
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
– Phát biều được khái niệm tỉ số của hai đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ.
– Phát biểu được định lí Thalès thuận và định lí Thalès đảo.
Mô tả sản phẩm
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
Phát biều được khái niệm tỉ số của hai đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ.
Phát biểu được định lí Thalès thuận và định lí Thalès đảo.
2. Năng lực
Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
Tư duy và lập luận toán học: Vận dụng định lí Thalès để tính được độ dài đoạn thẳng.
Mô hình hóa toán học: Vận dụng được các điều đã học về định lí Thalès để giải quyết một số vấn đề trong thực tiễn.
Giao tiếp toán học.
Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: sử dụng máy tính cầm tay.
3. Phẩm chất
Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước…), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu:
– Tạo hứng thú, thu hút HS tìm hiểu nội dung bài học.
b) Nội dung: HS dự đoán câu trả lời bài mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS đọc bài mở đầu, bước đầu hình dung về nội dung sẽ học: Định lí Thalès
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
– GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu và thực hiện:
Cây cầu AB bắc qua một con sông có chiều rộng 300 m. Để đo khoảng cách giữa hai điểm C và D trên hai bờ con sông, người ta chọn một điểm E trên đường thẳng AB sao cho ba điểm E, C, D thẳng hàng. Trên mặt đất, người ta đo được AE = 400 m, EC = 500 m. Theo em, người ta tính khoảng cách giữa C và D như thế nào.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, suy nghĩ câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới: “Bài học ngày hôm nay sẽ giúp các em biết được cách tính độ dài đoạn thẳng tỉ lệ trong tam giác, giải thích cho câu hỏi mở đầu.”
Bài mới: Định lí Thalès
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
TIẾT 1: ĐOẠN THẲNG TỈ LỆ
Hoạt động 1: Hình thoi
a) Mục tiêu:
– HS nhận biết được khái niệm tỉ số của hai đoạn thẳng.
– HS nhận biết được định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ.
– Phát biểu và giải thích được tỉ số của hai đoạn thẳng và đoạn thẳng tỉ lệ
– Sử dụng được định nghĩa hai đoạn thẳng tỉ lệ để tính số đo đoạn thẳng.
b) Nội dung:
HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ thực hiện HĐ 1, 2, 3, Luyện tập 1, 2.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu hỏi, HS phát biểu được khái niệm tỉ số của hai đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ.
d) Tổ chức thực hiện:
HĐ CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu khái niệm tỉ số của hai đoạn thẳng
– GV yêu cầu HS vẽ hình 4.2 vào vở.
– GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, hoàn thành HĐ 1, 2, 3. GV đặt câu hỏi:
HĐ1
+ Đoạn thẳng AB bằng bao nhiêu đoạn thẳng MN?
(AB = 2 MN)
+ Đoạn thẳng CD bằng bao nhiêu đoạn thẳng MN?
(CD = 6 MN)
HĐ2
+ Độ dài đoạn thẳng AB bằng bao nhiêu cm?
(AB = 3 cm)
+ Độ dài đoạn thẳng CD bằng bao nhiêu cm?
(CD = 9 cm)
HĐ3
+ Dựa vào kết quả hai HĐ 1, 2, các em có nhận xét gì?
(Tỉ số hai đoạn thẳng bằng nhau kể cả đơn vị khác nhau).
– GV đưa ra Nhận xét và yêu cầu HS ghi nhớ.
– GV dẫn dắt và ra kết luận trong hộp kiến thức (GV dẫn dắt: “Từ HĐ 1, 2, 3 chúng ta rút ra được kết luận về tỉ số của hai đoạn thẳng”).
– GV yêu cầu HS (nhóm đôi) thực hiện Luyện tập 1. GV gợi ý HS xác định hai đoạn thẳng có cùng số đo hay không.
→ GV chữa bài, chốt đáp án.
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu định nghĩa hai đoạn thẳng tỉ lệ
– GV vẽ hình 4.3 lên bảng và giải thích cho HS về tỉ lệ của hai đoạn thẳng.
– GV dẫn dắt, đặt câu hỏi và ra kết luận trong hộp kiến thức (GV dẫn dắt: “Vậy nếu AB và CD tỉ lệ với A’B’ và C’D chúng ta có điều gì?”).
– GV yêu cầu HS hoàn thành Luyện tập 2 theo nhóm ba. GV gợi ý HS tính độ dài đoạn thẳng bằng cách đếm ô vuông.
→ GV chữa bài, chốt đáp án.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
– HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, thảo luận nhóm đôi theo yêu cầu, trả lời câu hỏi.
– GV quan sát hỗ trợ, hướng dẫn.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
– HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
– Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm
+ Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
+ Nếu AC và CD tỉ lệ với A’B’ và C’D’ thì AB/CD=(A^’ B^’)/(C^’ D^’ ) hay AB/(A^’ B^’ )=CD/(C^’ D^’ ) 1. Đoạn thẳng tỉ lệ
Tỉ số của hai đoạn thẳng
HĐ1:
AB = 2 MN
CD = 6 MN
AB/CD=(2 MN)/(6 MN)=1/3
HĐ2:
AB = 3 cm
CD = 9 cm
AB/CD=3/9=1/3
HĐ3:
Tỉ số tìm được trong hai đoạn thẳng trên bằng nhau.
Nhận xét:
Khi thay đổi đơn vị đo, tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng AB và CD không thay đổi.
Kết luận:
Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
Luyện tập 1:
a)
MN/PQ=3/9=1/3
b) HK = 10 dm = 100 cm
EF/HK=25/100=1/4
Kết luận:
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức:
AB/CD=(A^’ B^’)/(C^’ D^’ ) hay AB/(A^’ B^’ )=CD/(C^’ D^’ )
Luyện tập 2:
a) AB’ = 4; AB = 6; AC’ = 4; AC = 6
(AB^’)/AB=4/6=2/3;(AC^’)/AC=4/6=2/3
Ta có tỉ lệ thức (AB^’)/AB=(AC^’)/AC
b) B’B = 2; C’C = 2
(AB^’)/(B^’ B)=4/2=2;(AC^’)/(C^’ C)=4/2=2
Ta có tỉ lệ thức (AB^’)/(B^’ B)=(AC^’)/(C^’ C)
Xem thêm:
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
100.000 ₫
- 8
- 420
- 1
- [product_views]
100.000 ₫
- 0
- 530
- 2
- [product_views]
100.000 ₫
- 5
- 511
- 3
- [product_views]
100.000 ₫
- 3
- 435
- 4
- [product_views]
100.000 ₫
- 6
- 518
- 5
- [product_views]
100.000 ₫
- 3
- 580
- 6
- [product_views]
100.000 ₫
- 8
- 569
- 7
- [product_views]
100.000 ₫
- 4
- 498
- 8
- [product_views]
100.000 ₫
- 8
- 517
- 9
- [product_views]
100.000 ₫
- 0
- 485
- 10
- [product_views]