SKKN Một số kinh nghiệm hướng dẫn học sinh làm dạng bài điền hình thức đúng của từ trong ngoặc
- Mã tài liệu: MP0063 Copy
Môn: | Tiếng anh |
Lớp: | 12 |
Bộ sách: | |
Lượt xem: | 738 |
Lượt tải: | 4 |
Số trang: | 35 |
Tác giả: | Phạm Thị Hồng Nhung |
Trình độ chuyên môn: | Thạc sĩ giáo dục |
Đơn vị công tác: | PT DTNT tỉnh Nghệ An |
Năm viết: | 2021-2022 |
Số trang: | 35 |
Tác giả: | Phạm Thị Hồng Nhung |
Trình độ chuyên môn: | Thạc sĩ giáo dục |
Đơn vị công tác: | PT DTNT tỉnh Nghệ An |
Năm viết: | 2021-2022 |
Sáng kiến kinh nghiệm “SKKN Một số kinh nghiệm hướng dẫn học sinh làm dạng bài điền hình thức đúng của từ trong ngoặc” triển khai gồm các biện pháp nổi bật sau:
– Nhắc lại khái niệm cơ bản về ngữ pháp ( definitions of noun, verb, adjective, adverb …).
– Dấu hiệu nhận biết các từ loại hay cách thành lập từ loại ( the part(s) of speech and basic ways to form new words in English ).
– Hướng dẫn học sinh xem xét các từ liên quan ở phía trước hoặc phía sau để loại suy ra hình thức đúng của từ cần điền.
Mô tả sản phẩm
- MÔ TẢ GIẢI PHÁP SÁNG KIẾN
- Tình trạng giải pháp đã biết
Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức của hơn 53 quốc gia và vùng lãnh thổ, là ngôn ngữ thứ hai của gần 100 quốc gia và ngôn ngữ chung của hơn 400 triệu người trên thế giới. Tiếng Anh được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhất là ở thời đại công nghệ 4.0. Biết và sử dụng được ngôn ngữ này, bạn có thể tiếp cận, cập nhật với nguồn thông tin khổng lồ vô tận từ khắp mọi nơi trên thế giới, được tuyển dụng vào vị trí việc làm tốt hơn với mức lương cao, ổn định.
Bạn có thể trao đổi, giao dịch, mua bán một cách dễ dàng.
Tiếng Anh là một môn thi bắt buộc trong kì thi Trung học phổ thông Quốc Gia. Trong đó dạng câu hỏi chọn từ loại đúng là dạng bài có trong đề thi các năm. Vì vậy năm học này, tôi dạy lớp 12 hệ 7 năm và ôn thi tốt nghiệp, tôi đã áp dụng sáng kiến “Một số kinh nghiệm hướng dẫn học sinh làm dạng bài điền hình thức đúng của từ trong ngoặc”
- Nội dung (các) giải pháp đề nghị công nhận là sáng kiến: – Mục đích của (các) giải pháp:
Nhằm giúp học sinh nhận biết được từ loại của từ, nắm được các kỹ năng thành lập từ vựng và biết cách điền từ ở hình thức đúng ngữ pháp, phù hợp với ngữ cảnh được đề cập. Vì bài tập “Điền hình thức đúng của từ trong ngoặc” là một điểm ngữ pháp quan trọng, tương đối khó, xuất hiện nhiều trong ngữ pháp tiếng Anh. Các em thường gặp dạng bài tập này trong các kỳ thi thi tốt nghiệp, cao đẳng, đại học.
- Nội dung (các) giải pháp:
2.1. CÁC BƯỚC XÁC ĐỊNH CHUNG:
- Nhắc lại khái niệm cơ bản về ngữ pháp ( definitions of noun, verb, adjective, adverb …).
- Dấu hiệu nhận biết các từ loại hay cách thành lập từ loại ( the part(s) of speech and basic ways to form new words in English ).
- Hướng dẫn học sinh xem xét các từ liên quan ở phía trước hoặc phía sau để loại suy ra hình thức đúng của từ cần điền.
Ví dụ: she is a beautiful girl (beauty)
↓ ↓ ↓ article adjective noun
adj
2.2. CÁC BƯỚC XÁC ĐỊNH CỤ THỂ:
- Đây là phần gây ra cho học sinh bối rối, khó hiểu nên giáo viên chúng ta nên dẫn dắt trực tiếp vào từ cần dạy, tạo sự tập trung của học sinh.
- Cung cấp từ ( giúp học sinh phát hiện ra từ loại của từ cho sẵn dựa vào hình thái của từ ).
+ Danh từ là từ có hậu tố: – tion, – sion, -er, -or …
+ Tính từ là từ có hậu tố : – able, – ful, – less, – al …
+ Trạng từ thông thường có hậu tố: – ly
- Cung cấp nghĩa
- Luyện đọc cho học sinh (giáo viên đọc mẫu, học sinh đọc đồng thanh)
2.3. XÁC ĐỊNH TỪ LOẠI.
2.3.1. NOUNS.
- Definition: Noun is a word used as the name of a peron, thing, animal, place …
Eg: Student (person) Blackboard (thing) Cat (animal) Countryside (place)
- The ways to form a noun.
FORM | EXAMPLES |
AR a- Verb + ER
OR |
|
ION
b- Verb + ING MENT |
|
c- Noun /Adjective +
DOM |
– kingdom, freedom, wisdom |
d- Noun/Adjective +
HOOD |
– boyhood, neighborhood, childhood, brotherhood, falsehood. |
e- Noun/ Adjective +
ISM
|
|
NESS f- Adjective + TY ITY |
|
g- Verb + ANT | – assistant, accountant, applicant, contestant… |
h- Adjective Noun |
|
i- Verb Noun |
|
- The functions of a noun a- Subject: – This girl is intelligent.
- – Object: – She eats a banana.
- – Complement: – He is a footballer.
- – Appositive: – Mr. David, a famous doctor, is my father’s friend.
- – Object of a preposition: – Everybody is interested in sports. f – Adjective: – The Vietnam War is different from any other one.
2.3.2. ADJECTIVES:
2.3.2.1. Definition: Adjective is a word that modifies a noun. It usually stands before a noun
Eg: a horse a charming room
an apple a furnished house this old house
- The way to form an adjective:
FORM | EXAMPLES | ||
Noun
Adjective |
– | choir → choral benefit beneficial | neglect → neglected picture → picturesque |
criticize critical circle → circular union → united fashion → fashionable honor → honorable notice → noticeable reason →reasonable value → valuable charity → charitable terror → terrible sense → sensible horror → horrible access → accessible luxury → luxurious victory → victorious variety → various danger → dangerous
fury → furious advantage→ advantageous mountain→ mountainous venom → venomous peril → perilous caution → cautious citrus citreous advent adventitious glory → glorious melody → melodious mystery → mysterious prosper → prosperous bounty → bounteous clamour → clamorous murder → murderous disaster → disastrous volume → voluminous mischief → mischievous advent → adventitious fury furious vapour vapourous |
gold → golden wool → woolen wood → wooden earth → earthen North → Northern West → Western affection → affectionate fortune → fortunate wood wooden earth earthen abuse abusive attend attentive
apprehension→apprehensive authority → authoritative intuition → intuitive authority authoritative difference different patience patient independence independent vigilance vigilant distance distant circumstance circumstantial volcano volcanic sympathy sympathetic hero heroic energy energic metal metallic
|
||
Verb adjective | → | abhor → abhorrent obey → obedient absorb → absorbent notice → noticeable | vary → various accept → acceptable admire → admirable choose → choosy |
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
- 7
- 105
- 1
- [product_views]
- 5
- 173
- 2
- [product_views]
- 4
- 165
- 3
- [product_views]
- 4
- 129
- 4
- [product_views]
100.000 ₫
- 6
- 434
- 5
- [product_views]
100.000 ₫
- 2
- 507
- 6
- [product_views]
100.000 ₫
- 9
- 546
- 7
- [product_views]
100.000 ₫
- 4
- 409
- 8
- [product_views]
100.000 ₫
- 2
- 595
- 9
- [product_views]
100.000 ₫
- 0
- 538
- 10
- [product_views]